FORD EVEREST WILDTRAK 2.0L 4x4 AT Giá bán lẻ đề xuất (Đã bao gồm 10% VAT)
1.499.000.000
- Hotline: 0799776006
- Phiên Bản: EVEREST WILDTRAK 2.0L 4x4 AT
- Năm Sản Xuất: 2024
- Màu Sắc: Bạc, Xám Meteor, Đen, Trắng Tuyết, Vàng Luxe, Đỏ Cam
- Hộp Số: Tự Động 10 Cấp
- Động Cơ: 2.0L Bi-Turbo
- Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút) : 210
- Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 500
Bạn đang kiếm tìm một chiếc SUV được trang bị sức mạnh, an toàn và tiện nghi không thỏa hiệp trước bất kỳ khó khăn nào. Một chiếc SUV hoàn hảo hội tụ đủ các yếu tố: mạnh mẽ bên ngoài, tinh xảo bên trong, luôn sẵn sàng để bảo vệ bạn và những người thân yêu. Bạn đưa ra yêu cầu và chúng tôi kiến tạo chiếc Ford Everest Thế hệ Mới.
Ngoại thất
Khởi động hành trình của những cá tính độc bản, ngày 23/03/2023, Ford Việt Nam chính thức giới thiệu Ford Everest Wildtrak – phiên bản cao nhất hướng tới mục đích phiêu lưu khám phá của dòng xe Ford Everest Thế hệ Mới.
Phiên bản này được trang bị hàng loạt chi tiết thiết kế nội ngoại thất độc quyền, bên cạnh đó là các công nghệ tiên tiến và hàng loạt hệ thống hỗ trợ người lái toàn diện.
Thiết kế ngoại thất táo bạo
Ford Everest Wildtrak kế thừa những đường nét cơ bắp và thể thao của dòng sản phẩm Ford Everest. Phiên bản này cũng đánh dấu lần đầu tiên khách hàng có thêm lựa chọn màu sơn ngoại thất vàng Luxe trên Ford Everest.
Everest Wildtrak sở hữu nét khác biệt với lưới tản nhiệt và cản trước có thiết kế độc đáo, bên cạnh đó là vành hợp kim phay 20-inch với phối màu xám Bolder. Màu sắc này tiếp tục được sử dụng trên nhiều chi tiết khác như cản trước chữ H, viền lưới tản nhiệt, nẹp ốp hốc bánh xe, ốp mang cá và ốp gương càng gia tăng sự nổi bật của ngoại thất xe. Bậc bước hai bên có thêm các chi tiết thiết kế bằng thép, đảm bảo cả công năng và phong cách. Giá nóc dạng gờ nổi sử dụng vật liệu hợp kim, mang đến thiết kế đầy công năng và thực tiễn cho chuyến phiêu lưu. Logo Wildtrak cũng được bổ sung ở nhiều vị trí như ở cửa trước, cửa cốp sau và trên nắp ca-pô.
nội thất
công nghệ
thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Ford Everest Wildtrak Thế hệ mới 2.0L AT 4x4 | ||
Kích thước & Trọng lượng | |||
Dài x rộng x cao (mm) | 4914x1923x1842 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2900 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 200 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 80 Lít | ||
Động cơ | |||
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | ||
Dung tích xi lanh | 1996 | ||
Công suất cực đại | 209.8 (154.3 kW) / 3750 | ||
Mô men xoắn cực đại | 500/1750-2000 | ||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian / 4x4 | ||
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có | ||
Hộp số | Số tự động 10 cấp điện tử | ||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện / EPAS | ||
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước và sau | Phanh đĩa | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Cỡ lốp | 255/55R20 | ||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 20" | ||
Trang thiết bị an toàn | |||
Túi khí phía trước | Có | ||
Túi khí bên | Có | ||
Túi khí bên | Có | ||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | ||
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | ||
Camera | Camera 360 | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau | ||
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | ||
Hệ thống Chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Hệ thống kiểm soát đổ đèo | Có | ||
Hệ thống kiểm soát tốc độ | Tự động | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | ||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | ||
Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước | Có | ||
Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp | Có | ||
Hệ thống Chống trộm | Có | ||
Trang thiết bị trong xe | |||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Chìa khoá thông minh | Có | ||
Điều hoà nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | ||
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | ||
Tay lái bọc da | Có | ||
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng | ||
Hàng ghế thứ ba gập điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | ||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | ||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod4 và USB, Bluetooth | ||
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC, 8 loa, Màn hình TFT cảm ứng 12" | ||
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT cảm ứng 12.4" | ||
Sạc không dây | Có | ||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | ||
Trang thiết bị ngoại thất | |||
Đèn phía trước | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | ||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Có | ||
Gạt mưa tự động | Có | ||
Đèn sương mù | Có | ||
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Gập điện | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có | ||
Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh | Có |